Scholarship
Đăng ký tư vấn
Đăng ký tư vấn

Nhận ngay tư vấn từ đội ngũ tư vấn tuyển sinh của EI Group

Học viên

Học viên

Đối tác

Phụ huynh

Khác

Vui lòng nhập lại thông tin

Vui lòng nhập lại thông tin

Vui lòng nhập lại thông tin

Vui lòng nhập lại thông tin

Vui lòng nhập lại thông tin

Submit success

17 Tháng 1 2025

179 ngày trước

Khi học tiếng Hàn, việc nắm vững các câu giao tiếp cơ bản là vô cùng quan trọng để bạn có thể giao tiếp hiệu quả trong mọi tình huống. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn hơn 68 câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản trong mọi tình huống. Khám phá ngay nhé!

Câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản hằng ngày

  • 안녕하세요? (Annyeonghaseyo?) – Xin chào.
  • 안녕히 가세요. (Annyeonghi gaseyo.) – Tạm biệt (chúc đi bình an).
  • 안녕히 계세요. (Annyeonghi gyeseyo.) – Tạm biệt (chúc ở lại bình an).
  • 감사합니다. (Gamsahamnida.) – Cảm ơn.
  • 죄송합니다. (Joesonghamnida.) – Xin lỗi.
  • 괜찮아요. (Gwaenchanayo.) – Không sao đâu.
  • 만나서 반갑습니다. (Mannaseo bangapseumnida.) – Rất vui được gặp bạn.
  • 저는 …입니다. (Jeoneun …imnida.) – Tôi là …
  • 제 이름은 …입니다. (Je ireumeun …imnida.) – Tên tôi là …
  • 저는 베트남에서 왔어요. (Jeoneun Betunam-eseo wasseoyo.) – Tôi đến từ Việt Nam.
  • 저는 …살이에요. (Jeoneun …sarieyo.) – Tôi … tuổi.
  • 잘 지내요. (Jal jinaeyo.) – Tôi khỏe.
  • 배고파요. (Baegopayo.) – Tôi đói.
  • 목말라요. (Mokmallayo.) – Tôi khát.

câu giao tiếp tiếng Hàn 1

Các câu hỏi cơ bản trong tiếng Hàn

  • 이름이 뭐예요? (Ireumi mwoyeyo?) – Tên bạn là gì?
  • 어디에서 왔어요? (Eodieseo wasseoyo?) – Bạn đến từ đâu?
  • 몇 살이에요? (Myeot sarieyo?) – Bạn bao nhiêu tuổi?
  • 직업이 뭐예요? (Jigeobi mwoyeyo?) – Nghề của bạn là gì?
  • 결혼했어요? (Gyeolhonhaesseoyo?) – Bạn đã kết hôn chưa?
  • 지금 몇 시예요? (Jigeum myeot siyeyo?) – Bây giờ là mấy giờ?
  • 오늘은 몇 월 며칠이에요? (Oneureun myeot wol myeochiriyeyo?) – Hôm nay là ngày mấy, tháng mấy?
  • 어디예요? (Eodiyeyo?) – Đây là đâu?
  • 취미가 뭐예요? (Chwimiga mwoyeyo?) – Sở thích của bạn là gì?
  • 좋아하는 음식이 뭐예요? (Joahaneun eumsigi mwoyeyo?) – Món ăn bạn thích là gì?
  • 좋아하는 색깔이 뭐예요? (Joahaneun saekkkari mwoyeyo?) – Màu bạn thích là gì?
  • 뭐 하는 것을 좋아해요? (Mwo haneun geoseul joahaeyo?) – Bạn thích làm gì?
  • 자주 가는 곳이 어디예요? (Jaju ganeun gosi eodiyeyo?) – Bạn thường hay đi đâu?
  • 지금 뭐 해요? (Jigeum mwo haeyo?) – Bạn đang làm gì?
  • 이거 뭐예요? (Igeo mwoyeyo?) – Đây là gì?
  • 어떻게 해요? (Eotteoke haeyo?) – Làm như thế nào?
  • 왜 그래요? (Wae geuraeyo?) – Tại sao lại như vậy?
  • 얼마나 걸려요? (Eolmana geollyeoyo?) – Mất bao lâu?

Câu giao tiếp tiếng Hàn khi mua sắm

  • 어서 오세요. (Eoseo oseyo.) – Xin chào, chào mừng quý khách.
  • 뭐 찾으세요? (Mwo chajeuseyo?) – Bạn đang tìm gì ạ?
  • 이거 있어요? (Igeo isseoyo?) – Ở đây có cái này không?
  • 다른 색깔 있어요? (Dareun saekkkal isseoyo?) – Có màu khác không?
  • 이거 얼마예요? (Igeo eolmayeyo?) – Cái này bao nhiêu tiền?
  • 할인 있어요? (Harin isseoyo?) – Có giảm giá không?
  • 너무 비싸요. (Neomu bissayo.) – Cái này đắt quá.
  • 조금 깎아주세요. (Jogeum kka kkajuseyo.) – Giảm giá một chút được không?
  • 이거 뭐예요? (Igeo mwoyeyo?) – Đây là cái gì?
  • 이거 새 거예요? (Igeo sae geoyeyo?) – Đây có phải đồ mới không?
  • 어디에서 만들었어요? (Eodieseo mandeureosseoyo?) – Cái này sản xuất ở đâu?
  • 이건 무슨 재질이에요? (Igeon museun jaejiriyeyo?) – Cái này làm bằng chất liệu gì?
  • 이거 더 큰 사이즈 있어요? (Igeo deo keun saijeu isseoyo?) – Có kích cỡ lớn hơn không?
  • 작은 사이즈 있어요? (Jageun saijeu isseoyo?) – Có kích cỡ nhỏ hơn không?
  • 몇 개 있어요? (Myeot gae isseoyo?) – Có bao nhiêu cái?
  • 카드 돼요? (Kadeu dwaeyo?) – Có chấp nhận thẻ không?
  • 현금만 돼요? (Hyeongeumman dwaeyo?) – Chỉ nhận tiền mặt thôi sao?
  • 영수증 주세요. (Yeongsujeung juseyo.) – Làm ơn cho tôi xin hóa đơn.
  • 포장해 주세요. (Pojanghae juseyo.) – Làm ơn gói lại giúp tôi.
  • 교환/환불 돼요? (Gyohwan/Hwanbul dwaeyo?) – Có thể đổi/trả hàng được không?
  • 사용법 좀 알려주세요. (Sayongbeop jom allyeojuseyo.) – Làm ơn chỉ cho tôi cách sử dụng.
  • 언제까지 유효해요? (Eonjeggaji yuhyohaeyo?) – Cái này có hạn sử dụng đến khi nào?

câu giao tiếp tiếng Hàn 2

Câu giao tiếp tiếng Hàn tại nhà hàng/quán ăn

  • 몇 분이세요? (Myeot buniseyo?) – Bao nhiêu người vậy ạ?
  • 자리 있어요? (Jari isseoyo?) – Có bàn trống không?
  • 예약했어요. (Yeyakhaesseoyo.) – Tôi đã đặt chỗ trước.
  • 메뉴 좀 주세요. (Menu jom juseyo.) – Làm ơn cho tôi xin thực đơn.
  • 추천 요리가 뭐예요? (Chucheon yoriga mwoyeyo?) – Món ăn nào là đặc biệt ở đây?
  • 이거 하나 주세요. (Igeo hana juseyo.) – Làm ơn cho tôi món này.
  • 맵지 않게 해 주세요. (Maepji ange hae juseyo.) – Làm ơn làm món này không cay.
  • 채식 요리 있어요? (Chaesik yori isseoyo?) – Có món chay không?
  • 물 좀 주세요. (Mul jom juseyo.) – Làm ơn cho tôi xin nước.
  • 밥 추가할 수 있어요? (Bap chugahal su isseoyo?) – Tôi có thể gọi thêm cơm không?
  • 정말 맛있어요! (Jeongmal masisseoyo!) – Rất ngon!
  • 너무 짜요. (Neomu jjayo.) – Món này mặn quá.
  • 조금 더 주세요. (Jogeum deo juseyo.) – Làm ơn cho thêm một chút nữa.
  • 냅킨 좀 주세요. (Naepkin jom juseyo.) – Làm ơn cho tôi khăn giấy.
  • 계산서 주세요. (Gyesanseo juseyo.) – Làm ơn cho tôi hóa đơn.
  • 따로 계산할게요. (Ttaro gyesanhalkkeyo.) – Chúng tôi sẽ thanh toán riêng.
  • 카드 돼요? (Kadeu dwaeyo?) – Có chấp nhận thẻ không?
  • 현금만 돼요? (Hyeongeumman dwaeyo?) – Chỉ nhận tiền mặt thôi sao?
  • 이건 뭐예요? (Igeon mwoyeyo?) – Đây là món gì?
  • 기다려야 돼요? (Gidaryeoya dwaeyo?) – Có cần phải đợi không?
  • 포장해 주세요. (Pojanghae juseyo.) – Làm ơn gói lại giúp tôi.
  • 화장실이 어디예요? (Hwajangsiri eodiyeyo?) – Nhà vệ sinh ở đâu?

Câu giao tiếp tiếng Hàn tại trường học

  • 어느 나라 사람이에요? (Eoneu nara saramieyo?) – Bạn đến từ nước nào?
  • 무슨 과목을 공부해요? (Museun gwamogeul gongbuhaeyo?) – Bạn học môn gì?
  • 반가워요. (Bangawoyo.) – Rất vui được gặp bạn.
  • 몇 교실이에요? (Myeot gyosiriyeyo?) – Đây là lớp số mấy?
  • 수업은 몇 시에 시작해요? (Sueobeun myeot sie sijakhaeyo?) – Lớp học bắt đầu lúc mấy giờ?
  • 오늘 무슨 과목이 있어요? (Oneul museun gwamogi isseoyo?) – Hôm nay có môn học gì?
  • 선생님은 누구세요? (Seonsaengnimeun nuguseyo?) – Giáo viên là ai?
  • 이 과목 어렵나요? (I gwamok eoryeomnayo?) – Môn này có khó không?
  • 질문이 있어요. (Jilmuni isseoyo.) – Tôi có câu hỏi.
  • 다시 설명해 주세요. (Dasi seolmyeonghae juseyo.) – Làm ơn giải thích lại giúp tôi.
  • 이거 어떻게 해요? (Igeo eotteoke haeyo?) – Làm cái này như thế nào?
  • 알겠어요. (Algesseoyo.) – Tôi hiểu rồi.
  • 모르겠어요. (Moreugesseoyo.) – Tôi không hiểu.
  • 같이 공부할래요? (Gachi gongbuhallaeyo?) – Bạn có muốn học cùng không?
  • 이 문제 알아요? (I munje arayo?) – Bạn biết câu trả lời câu này không?
  • 필기 좀 빌려줄 수 있어요? (Pilgi jom bilryeojul su isseoyo?) – Bạn có thể cho tôi mượn ghi chép không?
  • 숙제 다 했어요? (Sukje da haesseoyo?) – Bạn đã làm xong bài tập chưa?
  • 점심 같이 먹을래요? (Jeomsim gachi meogeullae-yo?) – Bạn muốn ăn trưa cùng tôi không?
  • 도서관이 어디예요? (Doseogwani eodiyeyo?) – Thư viện ở đâu?
  • 컴퓨터실 있어요? (Keompyuteosil isseoyo?) – Có phòng máy tính không?
  • 화장실이 어디에 있어요? (Hwajangsiri eodie isseoyo?) – Nhà vệ sinh ở đâu?
  • 매점은 몇 층에 있어요? (Maejeomeun myeot cheunge isseoyo?) – Căng tin ở tầng mấy?
  • 운동장이 어디에 있어요? (Undongjangi eodie isseoyo?) – Sân thể thao ở đâu?
  • 숙제가 뭐예요? (Sukjega mwoyeyo?) – Bài tập về nhà là gì?
  • 내일 몇 시에 와야 돼요? (Naeil myeot sie waya dwaeyo?) – Ngày mai tôi cần đến lúc mấy giờ?
  • 시험 언제예요? (Siheom eonjeyeyo?) – Khi nào có bài kiểm tra?
  • 수고하셨습니다. (Sugohasyeotseumnida.) – Cảm ơn bạn/Thầy cô đã vất vả.
  • 다음 시간에 봐요. (Daeum sigane bwayo.) – Hẹn gặp lại tiết sau.

Câu giao tiếp tiếng Hàn tại nơi làm việc

  • 좋은 아침이에요. (Joeun achimieyo.) – Chào buổi sáng.
  • 오늘 잘 부탁드립니다. (Oneul jal butakdeurimnida.) – Hôm nay mong được giúp đỡ.
  • 업무 시작하겠습니다. (Eommuneun sijakha-gesseumnida.) – Tôi bắt đầu làm việc đây ạ.
  • 제가 뭘 하면 될까요? (Jega mwol hamyeon doilkkayo?) – Tôi nên làm gì?
  • 이건 언제까지 끝내야 돼요? (Igeon eonjeggaji kkeutnaeya dwaeyo?) – Việc này cần xong trước khi nào?
  • 어떻게 해야 하나요? (Eotteoke haeya hanayo?) – Tôi nên làm như thế nào?
  • 더 도와드릴까요? (Deo dowadeurilkkayo?) – Tôi có thể giúp gì thêm không?
  • 회의는 몇 시에 시작해요? (Hoeuineun myeot sie sijakhaeyo?) – Cuộc họp bắt đầu lúc mấy giờ?
  • 같이 일해볼까요? (Gachi ilhaebolkka-yo?) – Chúng ta làm chung nhé?
  • 이 자료 좀 보여주세요. (I jaryo jom boyeojuseyo.) – Hãy cho tôi xem tài liệu này.
  • 이메일 보냈어요? (Imeil bonaesseoyo?) – Bạn đã gửi email chưa?
  • 휴식 시간이에요. (Hyusik siganieyo.) – Đã đến giờ nghỉ rồi.
  • 점심 같이 먹을래요? (Jeomsim gachi meogeullae-yo?) – Bạn muốn ăn trưa cùng tôi không?
  • 이 문서 어디에 있나요? (I munseo eodie itsnayo?) – Tài liệu này ở đâu?
  • 프린터가 작동하지 않아요. (Peurinteoga jakdonghaji anhayo.) – Máy in không hoạt động.
  • 인터넷 연결이 안 돼요. (Inteonet yeongyeol-i an dwaeyo.) – Kết nối internet không được.
  • 복사기를 사용할 수 있을까요? (Boksagireul sayonghal su isseulkkayo?) – Tôi có thể sử dụng máy photocopy không?
  • 파일 좀 공유해 주세요. (Pail jom gongyuhae juseyo.) – Làm ơn chia sẻ file với tôi.
  • 업무가 끝났습니다. (Eommuga kkeutnatseumnida.) – Tôi đã hoàn thành công việc.
  • 보고서를 제출하겠습니다. (Bogoseoreul jejulhagetseumnida.) – Tôi sẽ nộp báo cáo.
  • 문제가 생겼습니다. (Munje-ga saenggyeotseumnida.) – Có vấn đề xảy ra.
  • 추가로 더 필요한 게 있나요? (Chugaro deo piryohan ge itsnayo?) – Có gì cần thêm nữa không?
  • 수고 많으셨습니다. (Sugo maneusyeotseumnida.) – Bạn đã làm rất tốt.
  • 오늘은 여기까지 하겠습니다. (Oneul-eun yeogikkaji hagetseumnida.) – Hôm nay tôi sẽ làm đến đây.
  • 내일 봐요. (Naeil bwayo.) – Hẹn gặp lại ngày mai.
  • 퇴근합니다. (Toegeunhamnida.) – Tôi tan làm đây ạ.
  • 즐거운 하루 보내세요. (Jeulgeoun haru bonaeseyo.) – Chúc bạn một ngày vui vẻ.

Câu giao tiếp tiếng Hàn khi đi du lịch

  • 저는 관광객이에요. (Jeoneun gwangwanggaeg-ieyo.) – Tôi là khách du lịch.
  • 여기에서 [장소]까지 어떻게 가요?
    (Yeogieseo [jangso]-kkaji eotteoke gayo?) – Từ đây đến [địa điểm] đi như thế nào?
  • [장소]은/는 어디에 있어요?
    ([Jangso]-eun/neun eodie isseoyo?) – [Địa điểm] ở đâu?
  • 가까운 지하철역이 어디예요?
    (Gakkaun jihacheolyeogi eodiyeyo?) – Ga tàu điện ngầm gần nhất ở đâu?
  • 이 지도에서 [장소]를 보여주세요.
    (I jidoeseo [jangso]-reul boyeojuseyo.) – Làm ơn chỉ tôi [địa điểm] trên bản đồ.
  • 화장실이 어디예요? (Hwajangsiri eodiyeyo?) – Nhà vệ sinh ở đâu?
  • 티켓 한 장 주세요. (Tiket han jang juseyo.) – Cho tôi một vé.
  • 왕복 티켓 있어요? (Wangbok tiket isseoyo?) – Có vé khứ hồi không?
  • 입장료가 얼마예요? (Ipjangryoga eolmayeyo?) – Vé vào cửa bao nhiêu?
  • 오늘 열어요? (Oneul yeoreoyo?) – Hôm nay có mở cửa không?
  • 운영 시간은 몇 시부터 몇 시까지예요?
    (Unyeong siganeun myeot sibi-buteo myeot sigaji-yeyo?) – Giờ hoạt động từ mấy giờ đến mấy giờ?
  • 방을 예약했어요. (Bangeul yeyakhaesseoyo.) – Tôi đã đặt phòng.
  • 체크인 하고 싶어요. (Chekeuin hago sipeoyo.) – Tôi muốn nhận phòng.
  • 체크아웃은 몇 시예요? (Chekeaut-eun myeot siyeyo?) – Giờ trả phòng là mấy giờ?
  • 짐을 맡길 수 있어요? (Jimeul matgil su isseoyo?) – Tôi có thể gửi hành lý không?
  • 추가 이불/수건 있어요? (Chuga ibul/sugeon isseoyo?) – Có thêm chăn/gối/towel không?

Câu giao tiếp tiếng Hàn khẩn cấp

  • 도와주세요! (Dowajuseyo!) – Làm ơn giúp tôi!
  • 경찰을 불러 주세요. (Gyeongchareul bulleo juseyo.) – Làm ơn gọi cảnh sát.
  • 응급실로 가야 돼요. (Eunggeupsillo gaya dwaeyo.) – Tôi cần đến phòng cấp cứu.
  • 119에 전화해 주세요. (119-e jeonhwahae juseyo.) – Làm ơn gọi số 119 (số cấp cứu ở Hàn Quốc).
  • 저는 사고를 당했어요. (Jeoneun sagoreul danghaesseoyo.) – Tôi gặp tai nạn.
  • 여권을 잃어버렸어요. (Yeogwoneul ilheobeoryeosseoyo.) – Tôi bị mất hộ chiếu.
  • 지갑을 잃어버렸어요. (Jibabeul ilheobeoryeosseoyo.) – Tôi bị mất ví.
  • 가방을 잃어버렸어요. (Gabang-eul ilheobeoryeosseoyo.) – Tôi bị mất túi xách.
  • 내 카드가 도난당했어요. (Nae kadeuga donandanghaesseoyo.) – Thẻ của tôi bị mất.
  • 택시를 불러 주세요. (Taegshireul bulleo juseyo.) – Làm ơn gọi taxi giúp tôi.

Kết luận

Trên đây là các mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản giúp bạn giao tiếp tự tin hơn với người bản xứ trong mọi tình huống. Truy cập ngay EI Group để biết thêm nhiều thông tin thú vị về tiếng Hàn và du học Hàn quốc nhé!

EI GROUP “Lựa chọn đầu tiên cho một cơ hội và cuộc sống thịnh vượng”

Xem thêm các chương trình du học do Tập đoàn EI Group tổ chức:

Cùng theo dõi Tập đoàn EI Group trên các nền tảng:

Mục lục

    Liên hệ





      Đăng ký tư vấn

      Nhận ngay tư vấn từ đội ngũ tư vấn tuyển sinh của EI Group

      Học viên

      Học viên

      Đối tác

      Phụ huynh

      Khác

      Vui lòng nhập lại thông tin

      Vui lòng nhập lại thông tin

      Vui lòng nhập lại thông tin

      Vui lòng nhập lại thông tin

      Vui lòng nhập lại thông tin

      Đăng ký tư vấn
      Đăng ký tư vấn

      Nhận ngay tư vấn từ đội ngũ tư vấn tuyển sinh của EI Group

      Học viên

      Học viên

      Đối tác

      Phụ huynh

      Khác

      Vui lòng nhập lại thông tin

      Vui lòng nhập lại thông tin

      Vui lòng nhập lại thông tin

      Vui lòng nhập lại thông tin

      Vui lòng nhập lại thông tin

      Submit success